Những từ tiếng Anh gần gũi nhưng ít ai nghĩ đến

09:26 Unknown 0 Comments


Từ người
đầu tiên bạn chào hỏi vào buổi sáng cho tới mùi đất ẩm ướt trộn lỗn vào không khí sau mỗi cơn mưa, tiếng Anh đầy rẫy những từ ngữ vô cùng đặc trưng, gần gũi nhưng ít ai nghĩ tới. Sau đây là 10 ví dụ.

1. PETRICHOR
Bạn có biết mùi đất ẩm ướt sau khi trời mưa như thế nào không? Thứ mùi của sự sạch sẽ, tươi xanh khi giọt mưa chạm vào đất mặt đất khôĐó là petrichor, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp,  petra (đá) và ichor (máu của các vị thần Hy Lạp). Từ này được tạo ra bởi hai nhà nghiên cứu người Úc vào năm 1964—dù vậy có thể nó đã trở nên quen thuộc với fan của series  Doctor Who:  từ này từng được dùng làm password để mở  phòng điều khiển của TARDIS (thậm chí bạn có thể mua một chai nước hoa lấy cảm hứng từ thứ mùi đặc trưng này ).
2. CHANKING

Khi là danh từ, chanking  nghĩa là thức ăn bạn nhả ra, như hạt oliu. Khi là động từ, nó có nghĩa là ăn nhồm nhoàm.

3. ARMSAYES

Khi bạn mặc áo ngược, bạn  đang đút tay vào  sai armsayes (hay còn gọi là armholes- ống tay áo).

4. QUALTAGH
Khi bạn bước ra khỏi cửa vào buổi sáng hôm nay, ai là người bạn chào hỏi đầu tiên? Hàng xóm? Sếp ? Bất cứ ai đi nữa, người đó là qualtagh của bạn. Theo truyền thống, từ này được dùng define người đầu tiên bạn chào hỏi vào năm mới.

5. ZARF
Ban đầu, một zarf  là một cái ly bằng kim loại với mục đích ngăn hơi nóng từ cà phê của bạn làm phỏng các ngón tay. Sau đó cái tên rất "sang" của một vật bao quanh cốc cà phê/trà của bạn để ngăn hơi nóng ra đời và trở nên gần gũi hơn .

6. GLABELLA
Những người hay biểu lộ nhiều cảm xúc trên gương mặt thường có những nếp nhăn trên glabella của họ—khoảng giữa hai chân mày.

7. NEF
Từ nef gần như "thất truyền", nó chỉ có vẻ hợp lý nhất khi miêu tả một chân đứng trang trí hình chiếc thuyền bằng vàng hay bạc.


8. ROORBACK
Libel hay sự phỉ báng là một chuyện, nhưng một lời nói dối gây hại trước công chúng nhằm gây hiệu ứng chính trị—thường liên quan tới  một ứng cử viên đang trong kỳ bầu cử— là một roorback.

9. BADINAGE

Một lời nói giỡn, đùa cợt có thể gọi là  badinage. (Nó cũng được dùng như một động từ có nghĩa  trêu chọc ai.)
10. FEAT


Chắc hẳn nhiều bạn biết từ lock và tendril- lọn (tóc), nhưng bạn có biết một từ tương tự - feat? Ngoài việc là một việc đòi hỏi sức mạnh, nó còn diễn tả một lọn tóc rối.


Tìm hiểu về công ty 
dịch thuật công chứ giá rẻ: http://www.dichthuatbts.com/

0 nhận xét: